Học Từ Vựng IELTS Theo Chủ Đề: Education

Chủ đề giáo dục luôn là một trong những chủ đề phổ biến và dễ làm nhất trong kì thi IELTS. Tuy nhiên thí sinh cũng không nên vì thế mà chủ quan và bỏ qua việc học từ vựng IELTS chủ đề này. Trong bài viết này, About IELTS sẽ cung cấp cho các bạn tổng hợp bộ từ vựng IELTS chủ đề education phổ biến nhất.

Như các bạn đã biết, chủ đề giáo dục xuất hiện rất nhiều trong bài thi IELTS, đặc biệt là ở phần thi writing. Không chỉ được sử dụng trong đề thi IELTS, chúng ta cũng nói về chủ đề này rất nhiều trong cuộc sống thường ngày.

Vì thế việc có một vốn từ vựng IELTS thuộc chủ đề education không chỉ giúp bạn viết IELTS tốt mà còn trang bị cho bạn khả năng giao tiếp tốt hơn khi đề cập tới vấn đề giáo dục.

Từ Vựng IELTS Chủ Đề Education

Từ vựng IELTS chỉ chuyên ngành học, môn học

Comprehensive education/ˌkɑmpriˈhɛnsɪv ˌɛʤəˈkeɪʃən/ giáo dục toàn diện
Vocational course/voʊˈkeɪʃənəl kɔrs/Khóa học hướng nghiệp
Distance learning course/ˈdɪstəns ˈlɜrnɪŋ kɔrs/Khóa học đào tạo từ xa
Math/mæθ/Toán
Foreign Languageˈfɔrən ˈlæŋgwəʤ/Ngoại ngữ
Literature/ˈlɪtərəʧər/Văn học
Physics/ˈfɪzɪks/Vật lý
Biology/baɪˈɑləʤi/Sinh học
Chemistry/ˈkɛməstri/Hóa học
History/ˈhɪstəri/Lịch sử
Physical education/ˈfɪzɪkəl ˌɛʤəˈkeɪʃən/Giáo dục thể chất
Art/ɑrt/Nghệ thuật
Music/ˈmjuzɪk/Âm nhạc
Geography/ʤiˈɑgrəfi/Địa lý
Science /ˈsaɪəns/ Khoa học
Algebra/ˈælʤəbrə/Môn đại số
Business/ˈbɪznəs/Ngành Kinh tế, kinh doanh
Engineering/ˈɛnʤəˈnɪrɪŋ/Ngành kỹ sư
Medicine/ˈmɛdəsən/Ngành y học
Social science: /ˈsoʊʃəl ˈsaɪəns:/Ngành khoa học xã hội
Psychology /saɪˈkɑləʤi/ Ngành tâm lý học
Biological and biomedical sciences/ˌbaɪəˈlɑʤɪkəl ænd ˌbaɪoʊˈmɛdɪkəl ˈsaɪənsəz/Công nghệ sinh học công nghệ cao
Computer Science/kəmˈpjutər ˈsaɪəns/Ngành công nghệ máy tính
Communication /kəmˌjunəˈkeɪʃən/ Ngành truyền thông
English Language and Literature/ˈɪŋglɪʃ ˈlæŋgwəʤ ænd ˈlɪtərəʧər/Ngành văn học tiếng Anh
Extra-curricular activities /ˈɛkstrə-kəˈrɪkjələr ækˈtɪvətizHoạt động ngoại khóa
Research/riˈsɜrʧ/Bài nghiên cứu khoa học
Core curriculum /kɔr kəˈrɪkjələm/ Môn học cốt lõi, môn tiên quyết

 

Từ vựng IELTS chỉ đơn vị đào tạo

Kindergarten/ˈkɪndərˌgɑrtən/Trường mẫu giáo
Highschool/ˈhaɪˌskul/Trường cấp 3
University/College/ˌjunəˈvɜrsəti/ˈkɑlɪʤ/Trường đại học cao đẳng
Primary school – pre-school education /ˈpraɪˌmɛri skul – pri–skul ˌɛʤəˈkeɪʃən/Trường cấp 1
Education institution /ˌɛʤəˈkeɪʃən ˌɪnstɪˈtuʃən/Tổ chức giáo dục
Secondary school/ˈsɛkənˌdɛri skul/Trường cấp 2
Post graduate/poʊst ˈgræʤuɪt/Sau đại học, cao học
Boarding school/ˈbɔrdɪŋ skul/Trường nội trú
Public schools/ˈpʌblɪk skulz/Trường công
Private school/ˈpraɪvət skul/Trường tư
A single-sex school/ə ˈsɪŋgəl–sɛks skul/Trường một giới tính (trường nam sinh hoặc nữ sinh)
Co education school/koʊ ˌɛʤəˈkeɪʃən skul/Trường có cả hai giới tinh

 

Từ vựng IELTS chỉ người học, người dạy

Certificate/sərˈtɪfɪkət/Chứng chỉ
Be Graduated from/bi ˈgræʤuˌeɪtɪd frʌm/Tốt nghiệp tại
Undergraduate/ˌʌndərˈgræʤəwət/Chưa tốt nghiệp
Play truant/pleɪ ˈtruənt/Trốn học
Drop out of school/drɑp aʊt ʌv skul/Bỏ học
Gap year/gæp jɪr/Nghỉ một năm học
Bachelor of Arts Degree/Bachelor of Science Degree/ˈbæʧələr ʌv ɑrts dɪˈgri/Bằng cử nhân (BA/BSs)
Masters of Arts/Masters of Science/ˈbæʧələr ʌv ˈsaɪəns dɪˈgri ˈmæstərz ʌv ɑrts/ˈmæstərz ʌv ˈsaɪəns/Bằng thạc sĩ (MA/MSc)
Doctorate/ˈdɑktərət/Bằng tiến sĩ (PhD)
Double-major/ˈdʌbəl–ˈmeɪʤər/Học song bằng
Senior/ˈsinjər/Sinh viên năm cuối
Freshman/ˈfrɛʃmən/Sinh viên năm nhất
Sophomore/ˈsɑfˌmɔr/Sinh viên năm hai
Academic qualifications /ˌækəˈdɛmɪk ˌkwɑləfəˈkeɪʃənz/Bằng cấp, học vị
Lecturer /ˈlɛkʧərər/Giảng viên
Teacher/ˈtiʧər/Giáo viên
Teaching assistant/ˈtiʧɪŋ əˈsɪstənt/Người trợ giảng
Principal/ˈprɪnsəpəl/Hiệu trưởng
Vice principal/vaɪs ˈprɪnsəpəl:/Phó hiệu trưởng
Monitor/ˈmɑnətər/Lớp trưởng

 

Một số nhóm từ vựng IELTS education khác

Assign homework/əˈsaɪn ˈhoʊmˌwɜrk/Giao bài tập
Literacy/ˈlɪtərəsi/Biết chữ
Illiteracy/ɪˈlɪtərəsi/Mù chữ
Lab work/læb wɜrk/Học phòng thí nghiệm
Tuition fees/tjuˈɪʃən fiz/Học phí
Project work: /ˈprɑʤɛktɜrk/Dự án nhóm
Presentation/ˌprɛzənˈteɪʃən/Thuyết trình
Dissertation/ˌdɪsərˈteɪʃən/Bài nghị luật
Essay/ˈɛˌseɪ/Bài luận văn
Field Report/fild rɪˈpɔrt/Bài báo cáo thực tập
Dissection/daɪˈsɛkʃən/Giải phẫu động vật
Self-discipline/sɛlf–ˈdɪsəplən/Kỷ luật