Browsing Category
Tài Nguyên
Thì Tương Lai Đơn (Future Simple)
1. Cấu trúc
Sau đây là một số cấu trúc dùng trong thì tương lai đơn cần ghi nhớ: (+) Khẳng định: S + will + V nguyên thể
(-) Phủ định: S + will not (won't) + V nguyên thể
(?) Hỏi: Will + S + V nguyên thể? -> Yes/No, S +…
Read More...
Read More...
Thì Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn (Past perfect Continuous)
1. Cấu Trúc (+) Khẳng định: S + had + been + V-ing
(-) Phủ định: S + hadn't + been + V-ing
(?) Hỏi: Had + S + been + V-ing? -> Yes/No, S + had/hadn't Lưu ý: Hadn't = Had not
2. Cách Dùng Diễn tả một hành động xảy ra…
Read More...
Read More...
Thì Quá Khứ Hoàn Thành (Past Perfect)
1. Cấu Trúc
Dưới đây là một số cấu trúc của thì quá khứ hoàn thành: (+) Khẳng định: S + had + V-P2
(-) Phủ định: S + hadn't (had not) + V-P2
(?) Câu hỏi: Had + S + V-P2? -> Yes/No, S + had/hadn't Lưu ý: V-P2 là động…
Read More...
Read More...
Thì Quá Khứ Tiếp Diễn (Past continous)
1. Cấu Trúc
Sau đây là một số cấu trúc liên quan đến thì quá khứ tiếp diễn: (+) Khẳng định: S + was/were + V-ing +O
(-) Phủ định: S + wasn't/weren't + V-ing + O
(?) Hỏi Wh - question: Wh - question + was/were + S + V-ing?
(?)…
Read More...
Read More...
Thì Quá Khứ Đơn (Past Simple)
1. Cách Dùng
Chúng ta sẽ sử dụng thì quá khứ đơn trong những trường hợp sau: Dùng để diễn tả một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ. Ví dụ: They went to the concert last night. (Họ đã tới rạp hát tối hôm qua.) Diễn tả…
Read More...
Read More...
Hiện Tại Hoàn Thành Tiếp Diễn (Present Perfect Progressive)
Cách Dùng
Các bạn sẽ sử dụng thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn trong các trường hợp sau: Diễn tả tính liên tục của một hành động xảy ra trong quá khứ , còn tiếp diễn ở hiện tại và có thể lan đến tương lai.
Sự việc đã kết thúc nhưng…
Read More...
Read More...
Hiện Tại Hoàn Thành (Present Perfect)
Cấu trúc
Với thì hiện tại hoàn thành, chúng ta sẽ sử dụng những cấu trúc sau:
(+) Khẳng định: S + have/has + Vp2 + O
(-) Phủ định: S + haven't/ hasn't + Vp2 + O
(?) Câu hỏi yes/no: Have/has + S + Vp2 + O
Trả lời: Yes, S + have/has, No…
Read More...
Read More...
Từ Vựng IELTS Về Chủ Đề: Food And Drink
Từ Vựng Chủ Đề Thức Ăn
1. Từ vựng về món ăn khai vị Soup /su:p/ món súp
Salad /’sæləd/ món rau trộn, món gỏi
Baguette bánh mì Pháp
Bread /’sæləd/ bánh mì
Cheese biscuits /tʃi:z ‘biskit/ bánh quy phô mai 2. Từ vựng về…
Read More...
Read More...
Từ Vựng IELTS Theo Chủ Đề: Environment
Chủ đề Environment là một trong những chủ đề vô cùng phổ biến trong IELTS Writing Task 2 và IELTS Speaking. Việc trang bị cho mình những vốn từ vựng liên quan đến chủ đề Environment là rất cần thiết. Các bạn hãy cùng About IELTS tìm hiểu…
Read More...
Read More...
Từ Vựng IELTS Theo Chủ Đề: Health
Chủ đề Health là chủ đề gặp phổ biến trong giao tiếp hằng ngày cũng như xuất hiện trong các phần kỹ năng của bài thi IELTS. Chính vì thế, việc trang bị cho mình những vốn từ vựng liên quan đến chủ đề Healh là rất cần thiết. Các bạn hãy cùng…
Read More...
Read More...